Đề bài

Giả sử hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_o}\). Hàm số \(y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục tại điểm \({x_o}\) nếu:

  • A.
    \(g\left( {{x_0}} \right) \ne 0\).
  • B.
    \(f\left( {{x_0}} \right) \ne 0\).    
  • C.
    \(g\left( {{x_0}} \right) = 0\).
  • D.
    \(f\left( {{x_0}} \right) = 0\).

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Sử dụng kiến thức về tính chất cơ bản của hàm số liên tục: Giả sử hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_o}\). Hàm số \(y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục tại điểm \({x_o}\) nếu \(g\left( {{x_0}} \right) \ne 0\).

Lời giải chi tiết :

Giả sử hai hàm số \(y = f\left( x \right)\) và \(y = g\left( x \right)\) liên tục tại điểm \({x_o}\). Hàm số \(y = \frac{{f\left( x \right)}}{{g\left( x \right)}}\) liên tục tại điểm \({x_o}\) nếu \(g\left( {{x_0}} \right) \ne 0\).

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\frac{1}{{x - 1}} - \frac{3}{{{x^3} - 1}}\,\;khi\;x > 1\\mx + 3\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;\;khi\;x \le 1\;\end{array} \right.\). Tìm m để hàm số liên tục trên \(\mathbb{R}\).

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Cho tứ giác ABCD có \(AB = CD\). Gọi M là trung điểm của BC. Gọi (P) là mặt phẳng đi qua M song song với AB và CD. Thiết diện của tứ diện ABCD cắt bởi mặt phẳng (P) là hình gì?

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = 2{\cos ^2}x + 5\sin x + 1\) trên \(\left[ {\frac{\pi }{3};\frac{{5\pi }}{6}} \right]\).

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Cho dãy số được xác định bởi: \({u_1} = 1;{u_{n + 1}} = \frac{1}{3}\left( {2{u_n} + \frac{{n - 1}}{{{n^2} + 3n + 2}}} \right),n \in \mathbb{N}*\). Tính \({u_{2020}}\).

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Xét góc lượng giác \(\left( {OA,OM} \right) = \alpha \), trong đó M là điểm không nằm trên các trục tọa độ Ox và Oy. Khi đó, M thuộc góc phần tư nào để \(\sin \alpha \) và \(\cos \alpha \) trái dấu?

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Cho \({90^0} < \alpha  < {180^0}\). Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Trong các giá trị sau, \(\sin \alpha \) không thể nhận giá trị nào?

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Chọn phát biểu đúng:

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Tập xác định của hàm số \(y = 2\sin x\) là:

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Chọn khẳng định đúng:

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) gồm các số nguyên dương chia hết cho 5. Số nào dưới đây thuộc dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\)?

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Cấp số cộng nào dưới đây có công sai bằng 3?

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {u_n} = 2\). Tính \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } \left( {{u_n} - 6} \right)\)

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

Xem lời giải >>