Gầm gầmGầm gầm có phải từ láy không? Gầm gầm là từ láy hay từ ghép? Gầm gầm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gầm gầm Phụ từ, Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. (Phụ từ) Từ gợi tả vẻ mặt tức giận mà không nói năng gì. VD: Anh ta gầm gầm nhìn tôi, không nói một lời. 2. (Phụ từ) Nhìn thẳng, không chớp mắt vào người nào đó, tỏ vẻ giận dữ, đe dọa, thách thức. VD: Hắn gầm gầm nhìn đối thủ, chờ đợi cơ hội tấn công. 3. (Tính từ) Loài thú có tiếng kêu to, vang mạnh, dữ dội, liên tiếp, biểu thị sự giận dữ cao độ. VD: Tiếng sư tử gầm gầm vang vọng khắp khu rừng. Đặt câu với từ Gầm gầm:
|