Gai gai

Gai gai có phải từ láy không? Gai gai là từ láy hay từ ghép? Gai gai là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gai gai

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Da nổi gai ốc như da gà, cảm giác ớn lạnh.

VD: Cảm giác sợ hãi khiến tôi gai gai cả sống lưng.

Đặt câu với từ Gai gai:

  • Nghe tiếng hét thất thanh, tôi gai gai cả người.
  • Cơn gió lạnh buốt khiến da tôi gai gai nổi hết cả lên.
  • Bộ phim kinh dị khiến người xem gai gai từ đầu đến cuối.
  • Nước lạnh quá làm tôi gai gai hết cả người.
  • Cô ấy kể chuyện ma làm cả đám gai gai người.

close