Gia gia

Gia gia có phải từ láy không? Gia gia là từ láy hay từ ghép? Gia gia là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gia gia

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: Chim rừng, thuộc họ gà, thường sống ở vùng đồi núi ít rậm rạp.

VD: Tiếng kêu của con gia gia vang vọng khắp khu rừng.

Đặt câu với từ Gia gia:

  • Những con gia gia thường sống thành đàn nhỏ trong các bụi rậm.
  • Thịt gia gia được người dân địa phương dùng làm món ăn đặc sản.
  • Lông gia gia có màu sắc sặc sỡ, giúp chúng ngụy trang tốt trong môi trường tự nhiên.
  • Gia gia là loài chim có khả năng thích nghi cao với nhiều điều kiện sống khác nhau.
  • Người dân thường đặt bẫy để bắt những con gia gia về nuôi.

close