Gia giaGia gia có phải từ láy không? Gia gia là từ láy hay từ ghép? Gia gia là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Gia gia Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: Chim rừng, thuộc họ gà, thường sống ở vùng đồi núi ít rậm rạp. VD: Tiếng kêu của con gia gia vang vọng khắp khu rừng. Đặt câu với từ Gia gia:
|