mislead - misled - misled
/ˌmɪsˈliːd/
(v): làm lạc đường
V1 của mislead
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của mislead
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của mislead
(past participle – quá khứ phân từ)
mislead
Ex: Statistics taken on their own are liable to mislead.
(Số liệu thống kê được thực hiện riêng của họ có khả năng gây hiểu nhầm.)
misled
Ex: He deliberately misled us about the nature of their relationship.
(Anh ấy cố tình đánh lừa chúng tôi về bản chất mối quan hệ của họ.)
Ex: The company has misled hundreds of people into investing their money unwisely.
(Công ty đã lừa hàng trăm người đầu tư tiền của họ một cách thiếu khôn ngoan.)
Bài tiếp theo
mislearn - mislearnt - mislearnt
misread - misread - misread
missell - missold - missold
misspeak - misspoke - misspoke
misspell - misspelt - misspelt
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: