forecast - forecast - forecast
/ˈfɔːkɑːst/
(v): tiên đoán
V1 của forecast
(infinitive – động từ nguyên thể)
V2 của forecast
(simple past – động từ quá khứ đơn)
V3 của forecast
(past participle – quá khứ phân từ)
forecast
Ex: The report forecasts that prices will rise by 3% next month.
(Báo cáo dự báo giá sẽ tăng 3% trong tháng tới.)
Ex: Experts forecast a recovery in the economy last year.
(Các chuyên gia dự báo một sự phục hồi trong nền kinh tế năm ngoái.)
Ex: Snow is forecast for tomorrow.
(Tuyết được dự báo cho ngày mai.)
Bài tiếp theo
forego - forewent - foregone
foresee - foresaw - foreseen
foretell - foretold - foretold
forget - forgot - forgotten
forgive - forgave - forgiven
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: