Hì hụcHì hục có phải từ láy không? Hì hục là từ láy hay từ ghép? Hì hục là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hì hục Tính từ, Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Dáng vẻ cặm cụi kiên nhẫn làm công việc gì đó một cách vất vả và nặng nề. VD: Chú chó hì hục đào bới cái hố trong vườn. Đặt câu với từ Hì hục:
|