Hì hụi

Hì hụi có phải từ láy không? Hì hụi là từ láy hay từ ghép? Hì hụi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hì hụi

Tính từ, Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Kiên nhẫn là một việc một cách khó nhọc.

VD: Đám trẻ con hì hụi đào cát trên bãi biển.

Đặt câu với từ Hì hụi:

  • Gương mặt hì hụi của cậu bé lấm tấm mồ hôi. (Tính từ)
  • Bà lão ngồi hì hụi bên bếp lửa, nhóm từng cọng rơm. (Tính từ)
  • Anh thợ sửa xe hì hụi dưới gầm xe, tay lấm lem dầu mỡ. (Tính từ)
  • Cậu bé hì hụi lắp ráp mô hình máy bay. (Động từ)
  • Người nông dân hì hụi cày ruộng dưới cái nắng gay gắt. (Động từ)
  • Cô ấy hì hụi giải bài toán khó. (Động từ)

close