Hao haoHao hao có phải từ láy không? Hao hao là từ láy hay từ ghép? Hao hao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hao hao Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: (thường nói về gương mặt) Có những nét bên ngoài phảng phất giống nhau; hơi giống. VD: Hai chị em có gương mặt hao hao giống nhau. Đặt câu với từ Hao hao:
|