Hao hao

Hao hao có phải từ láy không? Hao hao là từ láy hay từ ghép? Hao hao là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hao hao

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (thường nói về gương mặt) Có những nét bên ngoài phảng phất giống nhau; hơi giống.

VD: Hai chị em có gương mặt hao hao giống nhau.

Đặt câu với từ Hao hao:

  • Nhìn thoáng qua, cô bé có nét mặt hao hao giống mẹ.
  • Dù không phải ruột thịt, họ vẫn có khuôn mặt hao hao giống nhau.
  • Gương mặt cậu bé hao hao có nét giống một diễn viên nổi tiếng.
  • Nét mặt bà cụ hao hao giống người bạn cũ của tôi.
  • Dù khác biệt về tuổi tác, họ vẫn có những đường nét hao hao trên khuôn mặt.

close