Hâm hâm

Hâm hâm có phải từ láy không? Hâm hâm là từ láy hay từ ghép? Hâm hâm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hâm hâm

Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Cơ thể nóng âm ỉ, kéo dài, hơi sốt.

VD: Bà cụ cứ kêu đau đầu, người hâm hâm không dứt.

2. Tính tình hơi hâm, hơi dở.

VD: Đừng để ý đến lời nói của cậu ta, cậu ấy hơi hâm hâm đấy.

Đặt câu với từ Hâm hâm:

  • Cậu bé nằm dài trên giường, người cứ hâm hâm suốt cả ngày. (Nghĩa 1)
  • Sau khi dầm mưa, tôi thấy người mình hâm hâm, chắc sắp ốm rồi. (Nghĩa 1)
  • Cơn sốt hâm hâm khiến cô ấy mệt mỏi, không muốn làm gì. (Nghĩa 1)
  • Anh ta có vẻ hâm hâm, hay nói những điều kỳ lạ. (Nghĩa 2)
  • Cô ấy đôi khi hành động hâm hâm, khiến người khác khó hiểu. (Nghĩa 2)
  • Cái ông hàng xóm đó tính tình hâm hâm, lúc nào cũng lẩm bẩm một mình. (Nghĩa 2)

close