Hâm hâmHâm hâm có phải từ láy không? Hâm hâm là từ láy hay từ ghép? Hâm hâm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Hâm hâm Tính từ Từ láy toàn phần Nghĩa: 1. Cơ thể nóng âm ỉ, kéo dài, hơi sốt. VD: Bà cụ cứ kêu đau đầu, người hâm hâm không dứt. 2. Tính tình hơi hâm, hơi dở. VD: Đừng để ý đến lời nói của cậu ta, cậu ấy hơi hâm hâm đấy. Đặt câu với từ Hâm hâm:
|