Tiếng anh lớp 5 Unit 5 lesson 1 trang 34, 35 Global SuccessLook and listen. Listen, point and say. Let’s talk. Listen and tick. Read and number. Let’s sing. Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn Toán - Văn - Anh Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn Câu 1 1. Look, listen and repeat. (Nhìn, nghe và lặp lại.)
a. That’s my father. (Đó là bố mình đấy.) What’s his job? (Nghề nghiệp của bác ấy là gì?) He’s a doctor. (Bố mình là bác sĩ.) Cool! (Tuyệt!) b. What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a doctor, too. (Mình cũng muốn làm bác sĩ.) Câu 2 2. Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói.)
Phương pháp giải: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a ___. (Mình muốn là ___.) Lời giải chi tiết: a. What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a firefighter. (Mình muốn làm lính cứu hỏa.) b. What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a reporter. (Mình muốn làm phóng viên.) c. What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a gardener. (Mình muốn làm nhà làm vườn.) d. What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a writer. (Mình muốn làm nhà văn.) Câu 3 3. Let’s talk. (Hãy cùng nói.)
Phương pháp giải: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a ___. (Mình muốn là ___.) Lời giải chi tiết: - What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a firefighter. (Mình muốn làm lính cứu hỏa.) - What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a reporter. (Mình muốn làm phóng viên.) - What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a doctor. (Mình muốn làm một bác sĩ.) - What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) I’d like to be a driver. (Mình muốn làm một tài xế.) Lời giải chi tiết: Đang cập nhật! Câu 4 4. Listen and number. (Nghe và đánh số.) Câu 5 5. Read and complete. (Đọc và hoàn thành.)
Lời giải chi tiết:
1. I like plants and flowers. I’d like to be a gardener in the future. (Mình thích cây và hoa. Mình muốn làm nhà làm vườn trong tương lai.) 2. I like reading stories. I’d like to be a writer in the future. (Mình thích đọc truyện. Mình muốn làm nhà văn trong tương lai.) 3. A: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) B: I’d like to be a firefighter. (Mình muốn làm lính cứu hỏa.) 4. A: What would you like to be in the future? (Bạn muốn làm gì trong tương lai?) B: I’d like to be a reporter. (Mình muốn làm phóng viên.) Câu 6 6. Listen, complete and sing. (Nghe, hoàn thành và hát.)
Lời giải chi tiết: Tạm dịch: Bạn muốn làm gì? Bạn muốn làm gì trong tương lai? Mình muốn làm (1) ______. Mình muốn làm giáo viên. Bạn muốn làm gì? Bạn muốn làm gì trong tương lai? Mình muốn làm (2) ______. Mình muốn làm (3) ______.
|