Choắt cheo

Choắt cheo có phải từ láy không? Choắt cheo là từ láy hay từ ghép? Choắt cheo là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Choắt cheo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Choắt (nói khái quát), bé và gầy.

VD: Khuôn mặt choắt cheo.

Đặt câu với từ Choắt cheo:

  • Cô bé choắt cheo như một cây tre non, nhỏ nhắn và mảnh mai.
  • Anh ấy có dáng người choắt cheo, khiến mọi người thường xuyên chú ý.
  • Chú mèo choắt cheo chỉ ăn một chút là no, rất nhanh nhẹn và hoạt bát.
  • Cậu bé choắt cheo bước vào lớp, làm ai cũng phải ngoái nhìn vì sự nhỏ bé của mình.
  • Cô gái choắt cheo với bộ váy xinh xắn, trông rất dễ thương.

close