Chíu chítChíu chít có phải từ láy không? Chíu chít là từ láy hay từ ghép? Chíu chít là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chíu chít Động từ, Tính từ Từ láy âm đầu Nghĩa: 1. (Động từ, Gà con, chim non) kêu nhỏ đều đặn và liên tiếp. VD: Chim non chíu chít. 2. (Tính từ) Quá nhiều, làm cho trĩu xuống. VD: Cành nhãn chíu chít những quả. Đặt câu với từ Chíu chít:
|