Cho biến thiên enthalpy của phản ứng sau ở điều kiện chuẩn
4FeS2(s) + 11O2(g) \( \to \) 2Fe2O3(s) + 8SO2(g)
Cho nhiệt tạo thành của các chất trong bảng sau:
Cho các mệnh đều sau:
a) \({\Delta _f}H_{298}^o({O_2},g) = 0kJ\)
b) \({\Delta _f}H_{298}^o(sp) = - 4025,4kJ\)
c) \({\Delta _f}H_{298}^o(c{\rm{d}}) = - 711,6kJ\)
d) Đây là phản ứng tỏa nhiệt
Số mệnh đề đúng là
Đáp án : B
Dựa vào lý thuyết về năng lượng hóa học
a), b), c), d) đúng.
\(\begin{array}{l}{\Delta _r}H_{298}^o = 2.{\Delta _f}H_{298}^o(F{e_2}{O_3},s) + 8.{\Delta _f}H_{298}^o(S{O_2},g) - 11.{\Delta _f}H_{298}^o({O_2},g) - 4.{\Delta _f}H_{298}^o(Fe{S_2},s)\\ = 2.( - 825,5) + 8.( - 296,8) - 11.0 - 4.( - 1779) = - 3313,8kJ/mol < 0\end{array}\)
=> Phản ứng tỏa nhiệt
Đáp án B
Các bài tập cùng chuyên đề
Dấu hiệu để nhận ra một phản ứng oxi hóa – khử là dựa trên sự thay đổi đại lượng nào sau đây của nguyên tử?
Cho các phân tử có công thức cấu tạo sau:
Số oxi hóa của nguyên tử N trong các phân tử lần lượt từ trái qua phải là
Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH \( \to \)NaNO3 + NaNO2 + H2O. Vai trò của NO2 là
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 \( \to \) FeSO4 + Cu. Trong phản ứng xảy ra
Cho sơ đồ phản ứng oxi hóa – khử: Cu + HNO3 \( \to \) Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ mol giữa chất khử và chất oxi hóa là:
Hòa tan 9,6 gam magnesium trong dung dịch HNO3 thu được dung dịch muối và 2,479 lít (đkc) khí X (sản phẩm khử duy nhất). Khí X là
Cho 8,6765 lít (đkc) hỗn hợp khí O2 và Cl2 tác dụng vừa đủ với hỗn hợp chứa 0,2 mol Mg và 0,2 mol Al thu được m gam hỗn hợp muối chloride và oxide. Giá trị của m là