Thành ngữ chỉ hành động một người vu oan, tạo tin tức gây hiểu nhầm cho người khác nhằm làm hại người bị vu oan.

Vu oan giá họa.


Thành ngữ chỉ hành động một người vu oan, tạo tin tức gây hiểu nhầm cho người khác nhằm làm hại người bị vu oan.

Giải thích thêm
  • Vu oan: bịa ra rằng người khác làm điều xấu, khiến người đó bị oan.

  • Giá họa: gây tai họa cho người khác.

Đặt câu với thành ngữ: 

  • Vì bị vu oan giá họa, anh ta đã phải chịu án tù oan ức trong suốt nhiều năm.

  • Kẻ vu oan giá họa cho cô gái tội lỗi mà cô không hề gây ra sẽ phải chịu sự trừng trị thích đáng.

  • Cần phải cẩn trọng trong việc đưa ra kết luận, tránh vu oan giá họa cho người khác.

Thành ngữ, tục ngữ đồng nghĩa: 

  • Gắp lửa bỏ tay người.

  • Hàm chó vó ngựa

Thành ngữ, tục ngữ trái nghĩa:

  • Ăn ngay nói thẳng.

  • Thẳng như ruột ngựa.

close