Vocabulary - Từ vựng - Unit 11 SGK Tiếng Anh 5 mới

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 11

UNIT 11. WHAT'S THE MATTER WITH YOU?

(BẠN BỊ LÀM SAO THẾ?)

1.

matter /ˈmætə(r)/

(n): vấn đề

What's the matter with you?

(Có chuyện gì với bạn?)


2.

get up /gɛt ʌp/

(phr.v): thức dậy

Tony, get up!

(Tony, thức dậy!)


3.

breakfast /ˈbrekfəst/

(n): ăn sáng

I usually have breakfast.

(Tôi thường ăn sáng.)


4.

why /waɪ/

(adv): tại sao

Why not?

(Tại sao không?)


5.

can't /kænt/

(n): không thể

Sorry, I can’t have breakfast, mom.

(Xin lỗi, con không ăn sáng được mẹ ạ.)


6.

feel /fiːl/

(v): cảm thấy

I don't feel well.

(Tôi không cảm thấy khỏe.)


7.

headache /ˈhedeɪk/

(n): đau đầu

I have a headache.

(Tôi bị đau đầu.)


8.

fever /ˈfiːvə(r)/

(n): sốt

You have a fever.

(Bạn bị sốt.)


9.

hot /hɒt/

(adj): nóng

I feel very hot.

(Tôi cảm thấy rất nóng.)


10.

doctor /ˈdɒktə(r)/

(n): bác sĩ

I will take him to the doctor after breakfast.

(Tôi sẽ đưa anh ấy đến bác sĩ sau khi ăn sáng.)


11. 

earache /ˈɪəreɪk/

(n) : đau tai

I have an earache.

(Tôi bị đau tai.)


12.

sore throat /sɔː θrəʊt/

(n): đau họng

I have a sore throat.

(Tôi bị đau họng.)


13. 

stomach ache /ˈstʌmək eɪk/

(n.p): đau bụng

I have a stomach ache.

(Tôi bị đau bụng)


14.

they /ðeɪ/

(pronoun): họ

They have an earache.

(Họ bị đau tai.)


15.

she /ʃi/

(pronoun): cô ấy

She has an earache.

(Cô ấy bị đau tai.)


16. 

toothache /ˈtuːθeɪk/

(n): đau răng

I have a toothache.

(Tôi bị đau răng.)


17.

temperature /ˈtemprətʃə(r)/

(n): nhiệt độ

Nam has a high temperature.

(Nam có nhiệt độ cao.)


18.

pain /peɪn/

(n): đau

She has a pain in her tooth.

(Cô ấy bị đau răng.)


19.

ear /ɪə(r)/

(n): tai

Mai has pain in her ear.

(Mai bị đau tai.)


20.

stomach /ˈstʌmək/

(n): bụng

Quan has pain in his stomach.

(Quân đau bụng.)


21.

throat /θrəʊt/

(n): cổ họng

Linda has pain in his throat.

(Linda bị đau cổ họng.)


22.

where /weə(r)/

(adv): ở đâu

Where's Phong?

(Phong ở đâu?)


23.

today /təˈdeɪ/

(adv): hôm nay

He can't go to school today.

(Hôm nay anh ấy không thể đến trường.)


24.

cough /kɒf/

(v): bị ho

He has a bad cough.

(Anh ấy bị ho nặng.)


25.

poor /pʊr/

(adj): tội nghiệp

Oh, really? Poor him!

(Ồ vậy ư? Tội nghiệp anh ấy!)


26. 

dentist /ˈdentɪst/

(n): nha sĩ

You should go to the dentist.

(Bạn nên đến nha sĩ.)


27.

sweets / swits/

(n): ngọt

You shouldn't eat lots of sweets.

(Bạn không nên ăn nhiều đồ ngọt.)


28.

watch /wɒtʃ/

(v): xem

You shouldn't watch too much TV.

(Bạn không nên xem TV quá nhiều.)


29.

healthy /ˈhelθi/

(adj): sức khỏe

How to stay healthy?

(Làm thế nào để giữ gìn sức khỏe?)


30.

brush your teeth /brʌʃ jɔː tiːθ/

(phr): đánh răng

You should brush your teeth twice a day.

(Bạn nên đánh răng hai lần một ngày.)


 

>> Luyện tập từ vựng Unit 11 Tiếng Anh 5 mới

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close