Vocabulary - Từ vựng - Unit 10 SGK Tiếng Anh 5 mới

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh lớp 5 mới unit 10

UNIT 10. WHEN WILL SPORTS DAY BE?

(NGÀY HỘI THỂ THAO SẼ DIỄN RA KHI NÀO?)

1. 

gym /dʒɪm/

(n): phòng tập thể dục

She goes to the gym twice a week.

(Cô ấy đi đến phòng thể dục 2 lần 1 tuần.)


2.

Sports’ Day /spɔːts ‘ deɪ /

(n): ngày hội thể thao

Our school Sports’ Day will take place on Sunday, August 8th, 2022.

(Ngày hội thể thao của trường chúng ta sẽ diễn ra vào ngày chủ nhật, 18 tháng 8 năm 2022.)


3.

Teachers’ Day / ˈtiː.tʃər ‘s deɪ /

(n): ngày nhà giáo

Vietnamese Teachers’ Day is celebrated on the 20th of November.

(Ngày nhà giáo Việt Nam được kỉ niệm vào ngày 20 tháng 11.)


4.

Independence Day /ˌɪndɪˈpɛndəns/ /deɪ/

(n): ngày lễ độc lập

Independence Day in Viet Nam is celebrated on the 2nd of September.

(Ngày lễ độc lập ở Việt Nam được kỉ niệm vào ngày 2 tháng 9.)


5.

Children’s Day / ˈtʃɪl.drən ‘s deɪ /

(n): Tết thiếu nhi

Children’s Day is on the first of June.

(Tết thiếu nhi vào ngày mùng 1 tháng 6.)


6.

table tennis /ˈteɪbl tɛnɪs/

(n): bóng bàn

He can’t play table tennis, but he can play tennis.

(Anh ấy không thể chơi bóng bàn, nhưng anh ấy có thể chơi quần vợt.)


7. 

contest /ˈkɒntest/

(n): cuộc thi

Lucy is the winner in the English Speaking contest at school.

(Lucy là người chiến thắng trong cuôc thi hùng biên tiếng anh tại trường.)


8. 

festival /ˈfestɪvl/

(n):lễ hội, liên hoan

Street Food Festival will be held next month.

(Ngày hội ẩm thực đường phố sẽ được tổ chức vào tháng tới.)


9.

sports ground /spɔːts ɡraʊnd/

(n): sân chơi thể thao

Let’s go to the sports ground behind our school!

(Hãy đi đến sân chơi thể thao ở phía sau trường chúng ta nào!)


10.

against /əˈɡenst/

(prep): chống lại, đối đầu

Viet Nam is playing against Thailand in the final.

(Việt Nam đang đối đầu với Thái Lan ở vòng chung kết.)


11. 

football /ˈfʊtbɔːl/

(n): môn bóng đá

He practices and plays football every day because he wants to become a footballer.

(Anh ấy thực hành và chơi đá bóng mỗi ngày bởi vì anh ấy muốn trở thành cầu thủ bóng đá.)


12. 

basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/

(n): môn bóng rổ

He plays basketball very well. He’s famous in his school.

(Anh ấy chơi bóng rổ rất hay. Anh ấy nổi tiếng trong trường của anh ấy.)


13. 

badminton /ˈbædmɪntən/

(n): môn cầu lông

I like playing badminton in my free time.

(Tôi thích chơi cầu lông vào thời gian rảnh.)


14. 

volleyball /ˈvɒlibɔːl/

(n): môn bóng chuyền

They often play >volleyball on the beach in the morning.

(Họ thường chơi bóng chuyền trên bãi biển vào buổi sáng.)


15. 

practise /ˈpræktɪs/

(v): thực hành, luyện tập

They practise to prepare for the next match.

(Họ luyện tập để chuẩn bị cho trận đấu sắp tới.)


16.

hard /hɑːrd/

(adv): một cách có cố gắng, chăm chỉ

He works hard so that he earns a lot of money.

(Anh ấy làm việc thật chăm chỉ để anh ấy kiếm thật nhiều tiền.)


17.

take part in /teɪk pɑːt ɪn/

(v): tham gia

We often take part in many English clubs on Sundays.

(Chúng tôi thường tham gia vào các câu lạc bộ tiếng anh vào các ngày chủ nhật.)


18. 

football match /ˈfʊtbɔːl mæʧ./

(n): trận đấu bóng đá

A football match lasts 90 minutes.

(Một trận đấu bóng đá kéo dài 90 phút.)


19.

classmate /ˈklɑːsmeɪt/

(n): bạn cùng lớp

That girl is my classmates sitting next to me.

((Cô gái đó là bạn cùng lớp của tôi ngồi cạnh tôi.)


20.

event /ɪˈvent/

(n): sự kiện

We have prepared carefully for the special event tonight.

(Chúng tôi chuẩn bị một cách cẩn thận cho sự kiện đặc biệt tối nay.)


21. 

win /wɪn/

(v): chiến thắng

He’s confident to win the battle today.

(Anh ấy tự tin để thắng cuộc chiến hôm nay.)


22. 

competition /ˌkɒmpəˈtɪʃn/

(n): cuộc thi đấu, sự cạnh tranh

She was the only winner who received the top prize in the competition last night.

(Cô ấy là người chiến thắng duy nhất , là người nhận được phần thưởng cao nhất trong cuộc thi đấu vào tối qua.)


>> Luyện tập từ vựng Unit 10 Tiếng Anh 5 mới

Tham Gia Group Dành Cho 2K14 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close