Từ vựng tiếng Anh về tai nạn và vết thương gồm: burn, cut, hurt, injure, fall over, slip over, bleed, pain, trip, break, sprain,...
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Bài tiếp theo
Từ vựng tiếng Anh về khả năng và đặc điểm của thanh thiếu niên gồm: goal setting, peer influence, physical change, mental change, puberty, addicted, parental pressure, mature, nagative, aware of,...
Từ vựng về vấn đề của thanh thiếu niên gồm: teenager, stressful, peer, pressure, freedom, deal with, problem, schoolwork, expectations, forum. midterm, concentrate, bully,...
Từ vựng tính từ miêu tả cảm xúc gồm: anxious, ashamed, bored, confused, cross, disappointed, ambarrassed, envious, excited, frightened, proud, relieved, shocked, suspicious, upset,...
Các từ vựng miêu tả tính cách gồm: cheerful, selfish, generous, popular, talkative, bossy, energetic, honest, impatient,...
Từ vựng về các hoạt động lễ hội gồm: costume, decoration, Easter, feast, fireworks, float, folk dance, Mid-Autumn Festival, parade, Thanksgiving,...