Từ vựng về chủ đề đồ ăn thức uống.
UNIT 5. DO YOUR LIKE YOGURT?
(Cậu có thích sữa chua không?)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
Bài tiếp theo
Các cấu trúc hỏi và đáp về việc ai đó thích ăn gì.
1. Listen to the story again. 2. Listen and say. 3. Look and say. 4. Write.
1. Listen and point. Repeat. 2. Listen and sing. 3. Sing and do.
1. Listen and point. Repeat. 2. Point and say the words that begin with i and j. 3. Listen and circle.
1. Point and say the words. 2. Listen and read. 3. Read again. Complete the box. 4. Do you like going to a café? What do you like to eat?
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: