Từ vựng Unit 4 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1- Các tháng trong năm - Cách hỏi về ngày sinh nhật UNIT 4. WHEN'S YOUR BIRTHDAY? (Khi nào là sinh nhật của bạn?) 1. (n): tháng Một New Year's Day is on 1st January. (Năm mới vào ngày 1 tháng 1.) ![]() 2. (n): tháng Hai Valentine's Day is celebrated on 14th February. (Lễ tình nhân vào ngày 14 tháng 2. ) ![]() 3. (n): tháng Ba My next trip will be in March. (Chuyến đi kế tiếp của tôi sẽ vào tháng 3.) ![]() 4. (n): tháng Tư The meeting is on 4th April. (Cuộc họp vào ngày mùng 4 tháng 4. ) ![]() 5. ![]() 6. (n): tháng Sáu Her birthday is on 3rd June. (Sinh nhật của cô ấy vào ngày mùng 3 tháng 6. ) ![]() 7. (n): tháng Bảy We usually go on holiday in July. (Chúng tôi luôn luôn đi nghỉ dưỡng vào tháng 7. ) ![]() 8. (n): tháng Tám I will start my new job in August. (Tôi sẽ bắt đầu công việc mới vào tháng 8.) ![]() 9. (n): tháng Chín We welcome the new school-year in September. (Chúng tôi chào đón năm học mới vào tháng 9. ) ![]() 10. (n): tháng Mười Halloween is on 31st October. (Halloween vào ngào 31 tháng 10. ) ![]() 11. ![]() 12. (n): tháng Mười hai Christmas Day is on 24th December. (Lễ Giáng Sinh vào ngày 24 tháng 12. ) ![]() 13. (ordinal number): thứ nhất, ngày mùng 1 This is my first trip to Singapore. (Đây là chuyến đi đầu tiên của tôi tới Singapore. ) ![]() 14. (ordinal number): thứ hai, ngày mùng 2 John is the second person to my new house. (John là người thứ hai đến nhà mới của tôi. ) ![]() 15. (ordinal number): thứ ba, ngày 3 My classroom is on the third floor. (Lớp học của tôi nằm trên tầng ba. ) ![]() 16. (ordinal number): thứ tư, ngày mùng 4 It’s the fourth of April. (Nay là ngày mùng 4 tháng 4. ) ![]() 17. (ordinal number): thứ năm, ngày mùng 5 It’s the fifth of May. (Nay là ngày mùng 5 tháng 5. ) ![]() 18. (ordinal number): thứ sáu, ngày mùng 6 It’s the sixth of June. (Nay là ngày mùng 6 tháng 6. ) ![]() 19. (ordinal number): thứ bảy, ngày mùng 7 It’s the seventh of July. (Nay là ngày mùng 7 tháng 7. ) ![]() 20. (ordinal number): thứ tám, ngày mùng 8 It’s the eighth of August. (Nay là ngày mùng 8 tháng 8.) ![]() 21. (ordinal number): thứ chín, ngày mùng 9 It’s the ninth of September. (Nay là ngày mùng 9 tháng 9.) ![]() 22. (ordinal number): thứ mười, ngày 10 It’s the tenth of October. (Nay là ngày 10 tháng 10. ) ![]() 23. (ordinal number): thứ 11, ngày 11 It’s the eleventh of November. (Nay là ngày 11 tháng 11. ) ![]() 24. (ordinal number): thứ 12, ngày 12 It’s the twelfth of December. (Nay là ngày 12 tháng 12.) ![]() 25. (ordinal number): thứ mười ba, ngày 13 It’s the thirteenth of January. (Nay là ngày 13 tháng 1. ) ![]() 26. (ordinal number): thứ mười bốn, ngày 14 It’s the fourteenth of February. (Nay là ngày 14 tháng 2. ) ![]() 27. twenty-second / ˈtwen.ti ˈsek.ənd / (ordinal number): thứ hai mươi hai, ngày 22 It’s the twenty-second of October. (Nay là ngày 22 tháng 10. ) ![]() 28. thirty-first / ˈθɜː.ti ˈfɜːst / (ordinal number): thứ ba mươi mốt, ngày 31 It’s the thirty-first of October. (Nay là ngày 31 tháng 10.) ![]() 29. (n): ngày sinh nhật Today’s my birthday. It’s so great. (Hôm nay là ngày sinh nhật của tôi. Nó thật tuyệt.) ![]() 30. (n): giai điệu, điệu hát The tune of the song makes me sad. (Giai điệu đó của bài hát làm tôi buồn. ) ![]()
|