- tên các quốc gia và quốc tịch.Cách hỏi quê hương của ai đó.
UNIT 2. I'M FROM JAPAN
(Tôi đến từ Nhật Bản)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
>> Luyện tập từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 4 mới
Bài tiếp theo
Tổng hợp từ vựng Unit 2 Tiếng Anh 4 mới
- Hỏi một người bạn từ đâu đến - Hỏi đáp về quốc tịch - Hỏi và trả lời về tên - Tính từ sở hữu
1. Look, listen and repeat. 2. Point and say. 3. Listen anh tick. 4. Look and write. 5. Let's sing.
- Cách hỏi và trả lời về quốc tịch.
- Học cách làm thẻ tên. Nói về thành phố và quốc gia.