Từ vựng Unit 16 Tiếng Anh 4 Global SuccessTừ vựng về chủ đề thời tiết và các địa điểm. UNIT 16. WEATHER (Thời tiết) 1. 2. (adj): trời mưa It was rainy yesterday so we didn’t go fishing. (Hôm qua trời mưa nên chúng tôi đã không đi câu cá.) 3. (adj): trời nắng We’ll go camping tomorrow if it’s sunny. (Ngày mai chúng tôi sẽ đi cắm trại nếu trời nắng. ) 4. 5. (n): thời tiết The flight was cancelled because of the bad weather. (Chuyến bay đã bị hủy do thời tiết xấu. ) 6. (n): tiệm bánh She goes to the bakery because she want s to buy some bread. (Cô ấy đến tiệm bánh vì cô ấy muốn mua chút bánh mì. ) 7. (n): hiệu sách I work three mornings a week at the bookshop. (Tôi làm việc 3 buổi sáng trong 1 tuần ở một hiệu sách. ) 8. (n): gian hàng thực phẩm Do you want to buy some food at the food stall? (Bạn có muốn mua chút đồ ăn ở gian hàng thực phẩm không? ) 9. (n): công viên nước They brought their son to the water park last summer vacation. (Họ đã đưa con trai đến công viên nước và kỉ nghỉ hè trước. ) 10. (adj): đáng yêu, vui vẻ We had a lovely time with them. (Chúng tôi đã có một khoảng thời gian vui vẻ cùng họ. ) 11.
|