- Từ vựng về các địa điểm phổ biến. after that (adv) sau đó. Ex: After that he goes to school. Sau đó anh ấy đi học.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
>> Luyện tập từ vựng Unit 16 Tiếng Anh 4 mới
Bài tiếp theo
Tổng hợp từ vựng Unit 16 Tiếng Anh 4 mới
1. Lời đề nghị ai đó đi đâu. 2. Hỏi và đáp lý do đi đến một số địa điểm/nơi chốn.
- Hỏi hoặc rủ bạn đi đâu đó, nói về việc muốn làm. a) Hi, Phong. Where are you going? Xin chào Phong. Bạn đang ở đâu?
- Nói về nơi chốn và lý do để đi đến đó. a) Let's go to the zoo, Linda. Chúng ta hãy đi sở thú nhé Linda. Sorry. I can't. Xin lỗi. Tôi không thể.
Học cách đọc các từ nhiều âm tiết. Hỏi về nơi bạn muốn đến và lý do muốn đến.