Từ vựng Unit 15 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2

- Từ vựng về các hoạt động ngày Tết. fireworks display (phr) bắn pháo hoa [‘faiəwud dis'plei ] Ex: Nam is watching the fireworks display. Nam đang xem pháo hoa.

UNIT 15. WHEN'S CHILDREN'S DAY?

(KHI NÀO LÀ QUỐC TẾ THIẾU NHI?)

1. 

smart /smɑːt/

(adj) thông minh, khôn khéo

Chris is a smart child.

(Chris là một đứa trẻ thông minh.)


2. 

have a party /hæv/ /ə/ /ˈpɑːti/

(v.phr) có một bữa tiệc

We have a birthday party tonight.

(Chúng tôi có một bữa tiệc sinh nhật vào tối nay.) )


3. 

come /kʌm/

(v) đến

Can you come to my party?

(Bạn có thể đến bữa tiệc của tôi không?)


4. 

join /dʒɔɪn/

(v) tham gia

Why don’t you join our band?

(Tại sao bạn không tham gia vào ban nhạc của chúng tôi?)


5. 

New year /njuː/ /jɪə/

(n) năm mới

We will celebrate New year with our best friends

(Chúng tôi ăn mừng năm mới với những người bạn thân của chúng tôi.)


6. 

Children’s Day / ˈtʃɪl.drən ‘s deɪ /

(n) Tết thiếu nhi

Children’s Day is on the first of June.

(Tết thiếu nhi vào ngày mùng 1 tháng 6.)


7. 

Teachers’ Day / ˈtiː.tʃər ‘s deɪ /

(n) ngày nhà giáo

Vietnamese Teachers’ Day is celebrated on the 20th of November.

(Ngày nhà giáo Việt Nam được kỉ niệm vào ngày 20 tháng 11.)


8. 

Christmas /ˈkrɪsməs/

(n) Giáng sinh, Nô-en

Santa Clauses will give good children presents on Christmas.

(Ông già Nô-en sẽ phát quà cho những đứa trẻ ngoan vào Giáng sinh.)


9. 

hope /həʊp/

(n/v) hi vọng

There isn’t much hope to win.

(Không có nhiều hi vọng để chiến thắng.)


10. 

cheer /tʃɪə(r)/

(n/v) sự vui vẻ, sự hoan hô

New Year is the time for, cheer, hope, happiness and peace.

(Năm mới là khoảng thời gian của sự vui vẻ, sự hi vọng, sự hạnh phúc và sự bình yên .)


11. 

joy /dʒɔɪ/

(n) niềm vui

Cindy is always full of joy.

(Cindy luôn luôn tràn đầy niềm vui.)


12. 

hear /hɪə(r)/

(v) nghe thấy

I hear the baby is crying. Maybe, She’s hungry.

(Tôi nghe thấy em bé đang khóc. Có lẽ, em ấy đang đói.)


13. 

decorate the house / ˈdek.ə.reɪt ðə /

(v.phr) trang trí

Everyone often decorates the house before Tet.

(Mọi người thường trang trí nhà cửa trước Tết.)


14. 

soon /suːn/

(adv) chẳng bao lâu nữa, ngay, sớm

Wait! He will be here soon.

(Đợi đã! Anh ấy sẽ đến đây ngay thôi.)


15. 

wear new clothes / weər njuː kləʊðz /

(v.phr) mặc quần áo mới

We often wear new clothes to visit their relatives and friends on Tet holiday.

(Chúng ta thường mặc quần áo mới đi thăm họ hàng và bạn bè vào dịp Tết.)


16. 

eat /iːt/

(v) ăn

He likes eating Pho.

(Anh ấy thích ăn Phở.)


17. 

get lucky money / ɡet ˈlʌk.i ˈmʌn.i/

(v.phr) nhận tiền lì xì

In Viet Nam, children often get lucky money from their parents and relatives on Tet holiday.

(Ở Việt Nam, trẻ con thường nhận tiền lì xì từ bố mẹ và họ hàng của họ vào ngày Tết.)


18. 

make Banh Chung / meɪk Banh Chung/

(v.phr) làm Bánh Chưng

Making Banh Chung is a traditional custom on Vietnamese Tet.

(Làm Bánh Chưng là một phong tục truyền thống vào dịp Tết của người Việt.)


19. 

watch firework display / wɒtʃ ˈfaɪə.wɜːk dɪˈspleɪ/

(v.phr) xem bắn pháo hoa

We count backwards from 10 to 1 and watch the fireworks display on New year’ Eve.


>> Luyện tập từ vựng Unit 15 Tiếng Anh 4 mới

Tham Gia Group Dành Cho 2K15 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close