Từ vựng về chủ đề những đồ vật trong phòng ngủ.
UNIT 14. MY BEDROOM
(Phòng ngủ của mình)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
Bài tiếp theo
Các cấu trúc hỏi đáp về số lượng và miêu tả đồ vật.
1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and tick. 5. Look, complete and read. 6. Let’s play.
1. Look, listen and repeat. 2. Listen, point and say. 3. Let’s talk. 4. Listen and number. 5. Look, complete and read. 6. Let’s sing.
1.Listen and repeat. 2. Listen and circle. 3. Let’s chant. 4. Read and complete. 5. Let’s write. 6. Project.