Trắc nghiệm Từ vựng Unit 8 Tiếng Anh 11 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence

A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on _____exploration

A. islet 

B. cave 

C. citadel                                

D. cuisine

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

B. cave 

Phương pháp giải :

islet (n): hòn đảo nhỏ  

cave (n): hang động, hang đá vôi  

citadel (n): thành trì   

cuisine (n): ẩm thực

Lời giải chi tiết :

islet (n): hòn đảo nhỏ  

cave (n): hang động, hang đá vôi  

citadel (n): thành trì   

cuisine (n): ẩm thực

=>A lot of visitors to Phong Nha-Ke Bang National Park are keen on cave exploration.

Tạm dịch: Rất nhiều du khách tới Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng cảm thấy hứng thú với việc khám phá hang động nơi đây.

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence

Phong Nha-Ke Bang National Park provides a lot of valuable information about the earth's _______development

A.geology                   

B. geologist                 

C. geological                           

D. geologically

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

C. geological                           

Phương pháp giải :

geology (n): địa chất học                                

geologist (n): nhà địa chất      

geological (adj): thuộc về địa chất                 

geologically (adv): về mặt địa chất

Lời giải chi tiết :

geology (n): địa chất học                                

geologist (n): nhà địa chất      

geological (adj): thuộc về địa chất                 

geologically (adv): về mặt địa chất

=>Cần tính từ đứng trước bổ nghĩa cho danh từ “development”

=>Phong Nha - Ke Bang National Park provides a lot of valuable information about the earth's geological development.

Tạm dịch: Vườn quốc gia Phong Nha - Kẻ Bàng cung cấp nhiều thông tin giá trị về sự phát triển địa chất của trái đất.

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence

The _______ will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.

A.excavation              

B. dynasty 

C. harmony                

D. landscape

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

A.excavation              

Phương pháp giải :

excavation (n): cuộc khai quật                                   

dynasty (n): triều đại  

harmony (n): sự hài hòa, sự cân đối   

landscape (n): cảnh quan

Lời giải chi tiết :

excavation (n): cuộc khai quật                                   

dynasty (n): triều đại  

harmony (n): sự hài hòa, sự cân đối   

landscape (n): cảnh quan

=>The excavation will last for several years as scholars believe that there are still relics buried in this site.

Tạm dịch: Cuộc khai quật sẽ kéo dài trong vài năm vì các học giả tin rằng vẫn còn những di vật bị chôn vùi tại khu vực này.

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the best answer to complete each sentence.

Trang An Scenic Landscape __________ includes both natural and cultural sites.

Park

Area

Complex

Heritage

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Complex

Phương pháp giải :

park (n): công viên

area (n): khu vực

complex (n): quần thể

heritage (n): di sản

Cụm từ: Trang An Scenic Landscape ... 

Lời giải chi tiết :

park (n): công viên

area (n): khu vực

complex (n): quần thể

heritage (n): di sản

Trang An Scenic Landscape Complex: Quần thể danh thắng Tràng An

Tạm dịch: Quần thể danh thắng Tràng An bao gồm những điểm tự nhiên và văn hóa.

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose one answer to complete each sentence.

Visitors should avoid shops selling unusual ________ from the area.

craftsman

lantern

grotto

relic

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

relic

Phương pháp giải :

craftsman (n): thợ thủ công

lattern (n): đèn lồng

grotto (n): hang động

relic (n) di tích, di vật

Lời giải chi tiết :

craftsman (n): thợ thủ công

lattern (n): đèn lồng

grotto (n): hang động

relic (n) di tích, di vật

=> Visitors should avoid shops selling unusual relic from the area.

Tạm dịch: Khách tham quan nên tránh mua những di vật quý hiếm từ những địa điểm du lịch.

Câu hỏi 6 :

Choose the correct answer.

Câu 6.1

Much of the region's native vegetation has been damaged by developers who are building hotels along the coast.

  • A

    flora

  • B

    flower

  • C

    tree

  • D

    vegetable

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

flora (n): thực vật

flower (n): hoa

tree (n): cây

vegetable (n): rau củ

 

Lời giải chi tiết :

giải thích:

flora (n): thực vật

flower (n): hoa

tree (n): cây

vegetable (n): rau củ

vegetation = flora

Tạm dịch: Rất nhiều những loài thực vật bản địa đã bị phá hủy bởi những người đến xây dựng những khách sạn dọc bờ biển.

Đáp án: A

Câu 6.2

These remote islands are inhabited only by birds and small animals.

  • A

    insects 

  • B

    fauna

  • C

    mammals

  • D

    reptiles

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

insects (n): côn trùng

fauna (n): hệ động vật

mammals (n): động vật có vú

reptiles (n): loài bò sát

Lời giải chi tiết :

insects (n): côn trùng

fauna (n): hệ động vật

mammals (n): động vật có vú

reptiles (n): loài bò sát

=> animals = fauna

Tạm dịch: Những hòn đảo xa xôi này là chỉ có những loài chim và động vật nhỏ cư trú.

Đáp án: B

Câu 6.3

Trees were plentiful and sawmills started appearing on area rivers, producing lumber for settlers.

  • A

    a few

  • B

    some

  • C

    abundant

  • D

    rare 

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

plentiful (adj): nhiều

a few + N(countable + plural): 1 vài

some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút

abundant (adj): phong phú, đa dạng

rare (adj): hiếm có

Lời giải chi tiết :

plentiful (adj): nhiều

a few + N(countable + plural): 1 vài

some + N (countable or uncountable): 1 vài, 1 chút

abundant (adj): phong phú, đa dạng

rare (adj): hiếm có

=> plentiful = abundant

Tạm dịch: Cây cối đã từng rất phong phú và nhà máy cưa bắt đầu xuất hiện ở khu bờ sông, sản xuất gỗ xẻ cho những người khai hoang.

Đáp án: C

Câu 6.4

Because of its geological value, Phong Nha- Ke Bang was recognised as a World ________ Site by UNESCO in 2003.

  • A

    Heritage

  • B

    History

  • C

    Ancient

  • D

    Imperial

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Lời giải chi tiết :

Cụm từ: World Heritage Site: di sản thế giới

Tạm dịch: bởi vì giá trị địa lý mà Phong Nha - Ke Bang được công nhận là di sản thế giới bở UNESCO vào năm 2003.

Đáp án A

Câu 6.5

Trang An - Tam Coc - Bich Dong is famous for its magnificent landscape of ________ (mountain tops surrounded by valleys and steep rocks).

  • A

    hills

  • B

    limestones

  • C

    stones

  • D

    bones

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

valley (n): thung lũng

steep rocks (plr.n): đá dốc

hill (n): đồi. núi

limestone (n): đá vôi

stone (n): đá

bone (n): xương

Lời giải chi tiết :

valley (n): thung lũng

steep rocks (plr.n): đá dốc

hill (n): đồi. núi

limestone (n): đá vôi

stone (n): đá

bone (n): xương

Tạm dịch: Tràng An - Tam Cốc - Bích Động nổi tiếng vì phong cảnh tuyệt đẹp của những núi đá vôi (bao quanh bởi những thung lũng và đá dốc)

Đáp án: B

Câu 6.6

Barberton Makhonjwa Mountains contain the world’s oldest geological structures and are known to have _________ volcanic and sedimentary rocks estimated to be between 3.6 to 3.25 billion years old.

  • A

    conserved

  • B

    protected

  • C

    preserved

  • D

    reserved

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

conserved (V-ed): được giữ gìn, bảo tồn (có tác động của con người)

protected (V-ed): được bảo vệ

preserved (V-ed): được giữ gìn

reserved (adj): kín đáo, dè dặt

Lời giải chi tiết :

conserved (V-ed): được giữ gìn, bảo tồn (có tác động của con người)

protected (V-ed): được bảo vệ

preserved (V-ed): được giữ gìn

reserved (adj): kín đáo, dè dặt

Tạm dịch: Dãy núi Barberton Makhonjwa bao gồm những cấu trúc địa lý cổ xưa nhất của thế giới và còn được biết đến là có những mỏ đá trầm tích và đá núi lửa được giữ gìn nguyên vẹn có niên đại từ 3,6 đến 3,25 tỉ năm trước.

Đáp án: C

Câu 6.7

The park features well-preserved tropical rain forests and savanna, resulting in a diverse ecosystem consisting of endangered, large mammals.

  • A

    hiding

  • B

    covering

  • C

    comprising

  • D

    surrounding

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

hide (v): che dấu

cover (v): bao phủ

comprise (v): bao gồm

surround (v): bao quanh

Lời giải chi tiết :

hide (v): che dấu

cover (v): bao phủ

comprise (v): bao gồm

surround (v): bao quanh

=> consist of = comprise

Tạm dịch: Khu công viên có đặc điểm nhận biết là khu rừng nhiệt đới và hoang mạc nguyên sinh, kết quả là 1 hệ sinh thái bao gồm những loài động vật có vú to lớn và đang có nguy cơ tuyệt chủng.

Câu 6.8

The city, now in ________ , was an important trading center between the 11th and 15th centuries, and was capital of the Bantu civilization.

  • A

    ruins

  • B

    general

  • C

    fact

  • D

    addition

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

in ruins: đổ nát

in general: nói chung

in fact: thực thế là

in addition: thêm vào

Lời giải chi tiết :

in ruins: đổ nát

in general: nói chung

in fact: thực thế là

in addition: thêm vào

=> in fact (phù hợp với ngữ cảnh)

Tạm dịch: Thành phố này, bây giờ đã đổ nát, đã từng là 1 trung tâm giao thương buôn bán quan trọng từ giữa thế kỉ 11 - 15, và là thủ đô của nền văn minh Bantu.

Câu 6.9

The church was almost in ruins, but its tower remained undamaged.

  • A

    authentic

  • B

    intact

  • C

    distinctive

  • D

    outstanding

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

undamaged: không bị phá hủy >< damaged: bị phá hủy

authentic (adj): đáng tin cậy, chắc chắn

intact (adj): nguyên vẹn

distinctive (adj): khác biệt, nổi bật

outstanding (adj): nổi bật

Lời giải chi tiết :

undamaged: không bị phá hủy >< damaged: bị phá hủy

authentic (adj): đáng tin cậy, chắc chắn

intact (adj): nguyên vẹn

distinctive (adj): khác biệt, nổi bật

outstanding (adj): nổi bật

=> undamaged = intact

Tạm dịch: Nhà thờ này đã từng là đống đổ nát nhưng đỉnh tháp của nó vẫn giữ được nguyên vẹn.

Đáp án B

Câu 6.10

The royal city and ___________ site is a spiritual and sacred site which has created strong feelings of national identity for several centuries.

  • A

    bury

  • B

    burying

  • C

    burial

  • D

    buried

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

Chỗ trống đứng trước danh từ nên cần điền 1 tính từ

Lời giải chi tiết :

cụm từ burial site: nghĩa trang

Tạm dịch: Thành phố hoàng gia và nghĩa trang là địa điểm linh thiêng và thần thánh, nơi tạo ra cảm giác mạnh về bản sắc dân tộc trong hàng thế kỉ.

Câu 6.11

Choose one answer that has the same meaning to the underlined word.

Archaeological Site of Carthage was destroyed in 146 BCE in the Punic Wars at the hands of the Romans, but was later rebuilt by these.

  • A

    hurted

  • B

    wounded

  • C

    demolished

  • D

    constructed

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : C

Phương pháp giải :

hurted = wounded (v-ed) bị thương

demolished (v-ed): bị phá hủy

constructed (v-ed): được xây dựng

Lời giải chi tiết :

hurted = wounded (v-ed) bị thương

demolished (v-ed): bị phá hủy

constructed (v-ed): được xây dựng

=> destroyed = demolished

Tạm dịch: Thành bang Carthage đã bị phá hủy vào năm 146 trước công nguyên ở trận chiến Punic vào tay của người La Mã, nhưng sau đó đã được xây dựng lại bởi họ.

Đáp án: C

Câu 6.12

Historic Centre of Lima: The architecture and_________ combine the style of both the local population and Europe, such as in the Monastery of San Francisco, which was the site's original listing in 1988, before it was extended in 1991.

  • A

    decorate

  • B

    decoration

  • C

    decorating

  • D

    decorated

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

Liên từ “and” đứng trước chỗ trống nên cần điền 1 danh từ để đồng dạng với “The architecture”

Lời giải chi tiết :

Liên từ “and” đứng trước chỗ trống nên cần điền 1 danh từ để đồng dạng với “The architecture”

=> decoration (n): sự trang trí

Tạm dịch: Trung tâm lịch sử Lima: kiến trúc và sự trang trí hợp lại thành 1 phong cách chung của địa phương và Châu Âu, như là ở Monastery của San Francisco, nó còn là danh sách ban đầu của địa điểm ấy vào năm 1988.

Đáp án B

Câu 6.13

The Thang Long _________ Citadel was built in the 11th century by the Ly Dynasty, marking the independence of the Dai Viet.

  • A

    Royal

  • B

    Emperor

  • C

    Prime

  • D

    Imperial

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : D

Phương pháp giải :

Cụm từ cố định: The Thang Long ... Citadel: Hoàng Thành Thăng Long

Lời giải chi tiết :

Cụm từ cố định: The Thang Long Imperial Citadel: Hoàng Thành Thăng Long

Tạm dịch: Hoàng thành Thăng Long được xây dựng vào thế kỉ 11 bởi nhà Lý, thể hiện sự độc lập của Đại Việt.

Đáp án: D

Câu 6.14

Citadel of the Ho Dynasty buildings represent an  ______   example of a new style of south-east Asian imperial city.

  • A

    outstanding

  • B

    magnificent

  • C

    picturesque

  • D

    breathtaking

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : A

Phương pháp giải :

outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý

magnificent (adj): đẹp lộng lẫy

picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ

breathtaking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục

Lời giải chi tiết :

outstanding (adj): nổi bật, đáng chú ý

magnificent (adj): đẹp lộng lẫy

picturesque (adj): đẹp như tranh vẽ

breathtaking (adj): hấp dẫn, ngoạn mục

=> an outstanding example: ví dụ nổi bật

Tạm dịch: Thành nhà Hồ là 1 ví dụ nổi bật cho phong cách mới của cố đô Đông Nam Á.

Câu 6.15

One of the river's distinguishing features is that it  ________ directly into the sea, and its lower portion is subject to tidal influences.

  • A

    endows 

  • B

    emerges

  • C

    cruises 

  • D

    rises

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải : B

Phương pháp giải :

endow (v): phú cho (trời ban)

emerge (v): nhô lên, nổi lên

cruise (v): đi dạo chơi (bằng tàu, thuyền)

rise (v): tăng, mọc lên

Lời giải chi tiết :

endow (v): phú cho (trời ban)

emerge (v): nhô lên, nổi lên

cruise (v): đi dạo chơi (bằng tàu, thuyền)

rise (v): tăng, mọc lên

=> The river emerges into the the sea.

Tạm dịch: 1 trong những đặc điểm của sông là nó chảy trực tiếp ra biển, và vị trí thấp hơn tùy thuộc vào ảnh hưởng của thủy triều.

close