Trắc nghiệm Từ vựng Unit 7 Tiếng Anh 11 mới

Làm bài tập
Câu hỏi 1 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other ______, such as International Baccalaureate certificates.

examinations

qualifications

courses

levels

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

qualifications

Phương pháp giải :

examinations (n): kỳ thi                                 

qualifications (n): bằng cấp   

courses (n): khóa học                                     

levels (n): mức độ

Lời giải chi tiết :

examination (n): kỳ thi                                 

qualification (n): năng lực, chứng chỉ = certificate 

course (n): khóa học                                     

level (n): mức độ

=> In some institutions, A-levels can also be awarded in combination with other qualifications, such as International Baccalaureate certificates.

Tạm dịch:  Trong một số trường, chứng chỉ giáo dục phổ thông bậc cao cũng có thể được trao cùng với các bằng cấp khác, chẳng hạn như chứng chỉ Tú tài Quốc tế.

Câu hỏi 2 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are _____ subjects.

optional

elective

mandatory

certain

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

mandatory

Phương pháp giải :

optional (adj): tùy chọn 

elective (adj): không bắt buộc

mandatory (adj): bắt buộc

certain (adj): chắc chắn

Lời giải chi tiết :

optional (adj): tùy chọn                        

elective (adj): không bắt buộc                     

mandatory (adj): bắt buộc                              

certain (adj): chắc chắn

=> IB students can select subjects so that they specialise in a particular academic field, but mathematics, native language and theory of knowledge are mandatory subjects.

Tạm dịch: Sinh viên IB có thể chọn môn học để họ chuyên về một lĩnh vực học thuật cụ thể, nhưng

toán học, ngôn ngữ bản xứ và lý thuyết kiến thức là các môn học bắt buộc.

Câu hỏi 3 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

As well as studying on _____in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

campus

accommodation

building

dormitory

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

campus

Phương pháp giải :

campus (n): khuôn viên                                 

accommodation (n): nơi ở, phòng       

building (n): tòa nhà                                     

dormitory (n): khu tập thể

Lời giải chi tiết :

campus (n): khuôn viên                                 

accommodation (n): nơi ở, phòng          

building (n): tòa nhà                                     

dormitory (n): khu tập thể

=> As well as studying on campus in the UK, you can also choose to study outside the UK - for example by distance learning.

Tạm dịch: Cũng như học tập trong khuôn viên trường ở Anh, bạn cũng có thể chọn du học bên ngoài Vương quốc Anh - ví dụ như bằng cách học từ xa.

Câu hỏi 4 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The teachers at Edinburgh College encourage students to ______ with others, experiment with arts and find their own ideas.

help

improve

involve

collaborate

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

collaborate

Phương pháp giải :

help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"                                        

improve (v): cải thiện            

involve (v): liên quan                                     

collaborate with (v): cộng tác với ai đó

Lời giải chi tiết :

help (v): giúp đỡ, help+ O, không có "with"                                        

improve (v): cải thiện            

involve (v): liên quan                                     

collaborate with (v): cộng tác

=> The teachers at Edinburgh College encourage students to collaborate with others, experiment with arts and find their own ideas.

Tạm dịch: Các giáo viên tại trường Cao đẳng Edinburgh khuyến khích sinh viên cộng tác với nhau, thử nghiệm nghệ thuật và tìm ý tưởng của riêng mình.

Câu hỏi 5 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

University ______ in Viet Nam can decide their own criteria for enrolling international students.

principals

rectors

headmasters

managers

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

rectors

Phương pháp giải :

principals (n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                               

headmasters (n): ông hiệu trưởng                  

managers (n):  quản lý

Lời giải chi tiết :

principals /ˈprɪnsəpəlz/(n):  hiệu trưởng (trường thành viên)

rectors /ˈrɛktəz/ (n): hiệu trưởng (trường độc lập)                               

headmasters /ˌhɛdˈmɑːstəz/ (n): ông hiệu trưởng                  

managers /ˈmænɪʤəz/ (n):  quản lý

Tạm dịch: Hiệu trưởng trường đại học ở Việt Nam có thể quyết định tiêu chí riêng của họ để tuyển sinh viên quốc tế.

Câu hỏi 6 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Depending on your nationality, you may be ______ for a loan or financial support from the UK government.

legal

capable

able

eligible

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

eligible

Phương pháp giải :

legal (adj): hợp pháp                                      

be capable of V-ing (adj): có khả năng                 

be able to V (adj): có thể                                            

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

Lời giải chi tiết :

legal (adj): hợp pháp                                      

be capable of V-ing (adj): có khả năng                 

be able to V (adj): có thể                                            

be eligible for (adj): đủ điều kiện, thích hợp cho

=> Depending on your nationality, you may be eligible for a loan or financial support from the UK government.

Tạm dịch: Tùy thuộc vào quốc tịch của bạn, bạn có thể đủ điều kiện nhận khoản vay hoặc hỗ trợ tài chính từ chính phủ Anh.

Câu hỏi 7 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The school offers                  programs in welding, electrical work, and building maintenance.

academic

abroad

vocational

potential

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

vocational

Phương pháp giải :

academic (adj): thuộc về học thuật

abroad (adv): ở nước ngoài   

vocational  (adj): hướng nghiệp

potential (adj): tiềm lực

Lời giải chi tiết :

academic (adj): thuộc về học thuật

abroad (adv): ở nước ngoài   

vocational  (adj): hướng nghiệp

potential (adj): tiềm lực

vocational programs: các chương trình dạy nghề  

=> The school offers vocational programs in welding, electrical work, and building maintenance.

Tạm dịch: Trường cung cấp các chương trình dạy nghề về hàn, nghề điện và bảo trì các tòa nhà.

Câu hỏi 8 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

Northwestern became one of the first institutions to establish a                of e-commerce degree in the fall of 2000.

diploma

faculty

institution

bachelor

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

bachelor

Phương pháp giải :

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

Lời giải chi tiết :

diploma (n): bằng cấp, văn bằng

faculty (n): khoa (của 1 trường đại học)

institution (n): viện, trường đại học

bachelor (n): bằng cử nhân

=> Northwestern became one of the first institutions to establish a bachelor of e-commerce degree in the fall of 2000.

Tạm dịch: Northwestern trở thành một trong những trường đại học đầu tiên cấp bằng cử nhân thương mại điện tử vào mùa thu năm 2000.

Câu hỏi 9 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

When she left college, she got a job as an editor in a publishing company.

profession

exercise

task

mission

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

profession

Phương pháp giải :

profession (n): nghề, nghề nghiệp

exercise (n): bài tập

task (n): công việc được giao

mission (n): nhiệm vụ

Lời giải chi tiết :

job (n): nghề nghiệp

profession (n): nghề, nghề nghiệp

exercise (n): bài tập

task (n): công việc được giao

mission (n): nhiệm vụ

=> profession = job

Tạm dịch: Khi cô ấy rời đại học, cô ấy được nhận làm biên tập viên cho một công ty xuất bản.

Câu hỏi 10 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

We've set ourselves a series of goals to attain by the end of the month.

reach

get

arrive

achieve

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

achieve

Phương pháp giải :

Kiến thức: Collocations

Lời giải chi tiết :

Attain/achieve one's goal: đạt được mục tiêu

Tạm dịch: Chúng tôi đã đặt cho mình một loạt mục tiêu cần phải đạt được trước cuối tháng.

Câu hỏi 11 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

The full college status was only received in 1948 and marked the official _____ of women to the university.

admit

admittance

admission

admitting

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

admission

Phương pháp giải :

admit (v): nhận vào    

admittance (n): sự cho phép đi vào                            

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

Lời giải chi tiết :

admit (v): nhận vào    

admittance (n): sự cho phép đi vào                            

admission (n): được nhận vào ở 1 ngôi trường

=> The full college status was only received in 1948 and marked the official admission of women to the university.

Tạm dịch: Giáo dục bậc đại học cho tất cả mọi người chỉ được ghi nhận cho tới năm 1948 và chính thức đánh dấu sự tiếp nhận phụ nữ vào học đại học.

Câu hỏi 12 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

After I graduate, I plan to work as an                at an advertising agency.

intern

internship

internal

internally

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

intern

Phương pháp giải :

Từ cần điền đứng sau mạo từ "an" nên cần một danh từ 

intern (n): thực tập sinh         

internship (n): giai đoạn thực tập                  

internal (adj): bên trong

internally (adv): bên trong

Lời giải chi tiết :

intern (n): thực tập sinh         

internship (n): giai đoạn thực tập                  

internal (adj): bên trong

internally (adv): bên trong

=> After I graduate, I plan to work as an intern at an advertising agency.

Tạm dịch: Sau khi tốt nghiệp, tôi dự định thực tập tại một công ty quảng cáo.

Câu hỏi 13 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

_________ is the money paid for being taught, especially at a college or university.

master

tuition

accomodation

coodinator

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

tuition

Phương pháp giải :

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

Lời giải chi tiết :

master (n): thạc sỹ, bậc thầy

tuition (n): học phí

accommodation (n): chỗ ở

coordinator (n): điều phối viên

=> Tuition is the money paid for being taught, especially at a college or university.

Tạm dịch: Học phí là khoản tiền phải nộp để được học, đặc biệt là ở trường cao đẳng hay đại học.

Câu hỏi 14 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

Spending time studying abroad can provide an excellent opportunity to make new contacts and build invaluable relationships with peers from around the world.

in a foreign country

in your own country

all over the world

in your mother country

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

in a foreign country

Phương pháp giải :

in a foreign country: ở nước ngoài

in your own country: ở đất nước của bạn

all over the world: trên toàn thế giới

in your mother country: ở đất nước bạn sinh ra

Lời giải chi tiết :

abroad (adv): ở nước ngoài   

in a foreign country: ở nước ngoài

in your own country: ở đất nước của bạn

all over the world: trên toàn thế giới

in your mother country: ở nước mẹ của bạn

=> in a foreign country = abroad

Tạm dịch: Dành thời gian học tập ở nước ngoài có thể cho bạn một cơ hội tuyệt vời để kết thêm nhiều bạn mới và xây dựng mối quan hệ vô giá với các đồng nghiệp từ khắp nơi trên thế giới.

Câu hỏi 15 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

I hoped that going to college might broaden my horizons.

widen

enlarge

decrease

minimize

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

widen

Phương pháp giải :

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

Lời giải chi tiết :

broaden (v): mở mang 

widen (v): mở rộng (làm cái gì đó rộng hơn về mức độ hoặc phạm vi)

enlarge (v): mở rộng (đất đai)

decrease (v): giảm bớt

minimize (v): giảm thiểu

broaden/expand/widen sb's horizons: mở mang tầm nhìn của ai đó

Tạm dịch: Tôi hy vọng rằng đi học đại học có thể mở mang tầm nhìn của mình.

Câu hỏi 16 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

You must have strong communication skills, and be able to think                  .

analytic

analysis

analytical

analytically

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

analytically

Phương pháp giải :

Chỗ cần điền phải là một trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think".

Dấu hiệu nhận biết trạng từ: đuôi -ly

Lời giải chi tiết :

analytic = analytical (adj): có tính phân tích

analysis (n): sự phân tích, phép phân tích

analytically (adv): theo phép phân tích

Cần trạng từ bổ nghĩa cho động từ "think"

=> You must have strong communication skills, and be able to think analytically. 

Tạm dịch: Bạn phải có kỹ năng giao tiếp thật tốt và có khả năng tư duy phân tích.

Câu hỏi 17 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

               at medical schools are down this year.

Enroll

Enrolling

Enrollment

Enrollments

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

Enrollments

Phương pháp giải :

enroll (v): ghi danh

enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển

Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều. 

Lời giải chi tiết :

enroll (v): ghi danh

enrollment (n), n.pl: enrollments: số học sinh được tuyển

Trong câu có động từ tobe là "are" nên chủ ngữ cần điền phải là danh từ đếm được số nhiều. 

=> Enrollments at medical schools are down this year.

Tạm dịch: Số học sinh được tuyển vào các trường y giảm trong năm nay.

Câu hỏi 18 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

She single-mindedly                    her goal of earning a law degree.

chased

pursued

followed

kept

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

pursued

Phương pháp giải :

Kiến thức: collocations

Lời giải chi tiết :

pursue one's goal: theo đuổi mục tiêu 

=> She single-mindedly pursued her goal of earning a law degree.

Tạm dịch: Cô ấy theo đuổi mục tiêu duy nhất là lấy được bằng luật.

Câu hỏi 19 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose A, B, C, or D that best completes each sentence.

At school, his early interest in music developed into an abiding               .

passion

interest

excitement

dream

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

passion

Phương pháp giải :

passion (n): niềm đam mê

interest (n): quan tâm

excitement (n): sự phấn khích

dream (n): ước mơ

Lời giải chi tiết :

passion (n): niềm đam mê

interest (n): quan tâm

excitement (n): sự phấn khích

dream (n): ước mơ

=> At school, his early interest in music developed into an abiding passion.

Tạm dịch: Ở trường, sự quan tâm đầu tiên của anh đối với âm nhạc phát triển thành một niềm đam mê tồn tại mãi mãi.

Câu hỏi 20 :
Con hãy chọn đáp án đúng nhất

Choose the word or phrase that is CLOSEST in meaning to the underlined part in the following questions.

If you don’t know the meaning of a word, look up a dictionary.

consult

enroll

admit

pursue

Đáp án của giáo viên Xem Lời Giải

consult

Phương pháp giải :

Từ vựng:  consult = look up

Lời giải chi tiết :

look up (v): tra cứu

consult (v): tham khảo

enroll (v): ghi danh

admit (v): nhận vào, thừa nhận    

pursue (v): đeo đuổi

=> consult = look up

=> If you don’t know the meaning of a word, consult a dictionary.

Tạm dịch: Nếu bạn không biết nghĩa của một từ, hãy tham khảo/ tra cứu từ điển.

close