xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 11 | Từ vựng

Các mục con

  • bullet Từ vựng về thời gian tiêu khiển
  • bullet Từ vựng về con người
  • bullet Từ vựng về sức khỏe
  • bullet Từ vựng về giáo dục
  • bullet Từ vựng về ngôi nhà
  • bullet Từ vựng về môi trường
  • bullet Từ vựng về khoa học và công nghệ
  • bullet Từ vựng về thế giới
  • Để nói về tổ chức ASEAN trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về tổ chức ASEAN gồm: take part in, promote, community, qualified, propose, conference, workshop, opportunity, represent, relation, strengthen, contribute,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về thành phố tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về thành phố tương lai gồm: skyscraper, smart city, suburb, roof garden, sustainable, population, renewable, cycle path, liveable, underground,...

    Xem chi tiết
  • Quảng cáo

    Lộ trình SUN 2026
  • Để nói về sự nóng lên toàn cầu trong tiếng Anh có các từ vựng nào?

    Từ vựng về sự nóng lên toàn cầu gồm: global warming, emission, release, temperaturem atmosphere, impact, carbon dioxide, fossil fuel, greenhouse gas, polar ice, heat-trapping,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các loại nhà ở trong tương lai tiếng Anh có các từ vựng nào?

    Từ vựng tiếng Anh về các loại nhà ở gồm: accommodation, basement flat, block of flats, bungalow, camper van, cottage, couch-surfing, detached house, floating market, semi-detached house, stilt house, studio apartment,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về giáo dục sau trung học trong tiếng Anh có các từ vựng nào?

    Từ vựng về giáo dục sau trung học gồm: option, entrance exam, vocational school, academic, school-leaver, pursue, graduation, higher-education, apply, qualification, degree, apprenticeship, practical skill, profesional,...

    Xem chi tiết
  • Các món ăn và thực phẩm nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về món ăn và thực phẩm gồm: appealing, ingredient, detox, cayenne pepper, stale, ripe, fresh, raw, rotten, mild, fatty, bitter, ...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các vấn đề sống ở thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các vấn đề sống ở thành phố gồm: commuter, immigrant, resident, vendor, skyscraper, hustle, airport, station, traffic jam, unpleasant, intersection, congestion,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các hoạt động và thể thao trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các hoạt động và thể thao gồm: bowling, ice hockey, martial art, rollerblading, skateboarding, cycling, weight, pitch, court, rink, geocaching,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về di sản thế giới trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về di sản thế giới gồm: heritage, complex, temple, monument, pagoda, museum, souveunir, ancient, architecture, floating, historic, preserve, scenery, imperial,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về kỹ thuật số và máy vi tính trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về kỹ thuật số và máy vi tính gồm: tech-savvy, face-to-face, gadget, tablet, log on, hotspot, sensor, selfie, browse, malware, model, mouse, speaker, geek,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1