xemloigiai.com

  • Lớp 12 Học ngay
  • Lớp 11 Học ngay
  • Lớp 10 Học ngay
  • Lớp 9 Học ngay
  • Lớp 8 Học ngay
  • Lớp 7 Học ngay
  • Lớp 6 Học ngay
  • Lớp 5 Học ngay
  • Lớp 4 Học ngay
  • Lớp 3 Học ngay
  • Lớp 2 Học ngay
  • Lớp 1 Học ngay
Lý thuyết Tiếng Anh lớp 8 | Từ vựng

Các mục con

  • bullet Từ vựng về thời gian rảnh rỗi
  • bullet Từ vựng về con người
  • bullet Từ vựng về trường học
  • bullet Từ vựng về văn hóa
  • bullet Từ vựng về môi trường
  • bullet Từ vựng về khoa học và công nghệ
  • Để nói về công nghệ giao tiếp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về công nghệ giao tiếp gồm: account, translation machine, charge, emoji, holography, voice message, text message, instantly, language barrier, internet connection, live,...

    Xem chi tiết
  • Các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường nói tiếng Anh như thế nào?

    Từ vựng về các vấn đề môi trường và bảo vệ môi trường gồm: pollution, protect, reduce, ecosystem, carbon footprint, endangered species, extiction, habitat, release,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các dân tộc thiểu số trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các dân tộc thiểu số gồm: communal house, ethnic, minority, stilt house, livestock, highland, terraced, five-colour sticky rice, livestock, ...

    Xem chi tiết
  • Để nói về trường học và thi cử trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng tiếng Anh về trường học và thi cử gồm: boarding school, single-sex school, uniform, enrol, homeschooling, curriculum, qualification, challenging, alternative, graduate, cheat,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về cuộc sống ở nông thôn và thành phố trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về cuộc sống ở nông thôn và thành phố gồm: countryside, crop, harvest, cultivate, load, cattle, herd, hospitable, lighthouse,...

    Xem chi tiết
  • Các hoạt động tiêu khiển nói tiếng Anh như thế nào?

    Các từ vựng về thú tiêu khiển gồm: DIY activities, build dollhouses, make paper flowers, hang out, play sport, go to the cinema, go cycling, ride a horse, do puzzles, surf the net,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về khoa học và công nghệ tương lai trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về khoa học và công nghệ tương lai gồm: application, convenient, computer screen, digital, communicate, discover, robot teacher, facial recognition, fingerprint scanner, eye-tracking,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các đặc điểm tự nhiên trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về cảnh quang thiên nhiên gồm: landscape, feature, cave, cliff, desert, forest, hill, lake, mountain, ocean, river, rocks, shore, stream, valley, shallow, steep,....

    Xem chi tiết
  • Để nói về phong tục và truyền thống trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về phong tục tập quán Việt Nam bao gồm: altar, blessing, commemorate, decorate, feast, gather, house-warming party, incense, offer, pay respects, pilgrim, pray, ritual, scented candle, worship,...

    Xem chi tiết
  • Để nói về các khóa học và sự nghiệp trong tiếng Anh có những từ vựng nào?

    Từ vựng về các khóa học và sự nghiệp gồm: degree, driving license, adapt, earn money, start up, flexible, director, settle down, early bird, retire,...

    Xem chi tiết

  • Trang chủ
  • Lớp 12
  • Lớp 11
  • Lớp 10
  • Lớp 9
  • Lớp 8
  • Lớp 7
  • Lớp 6
  • Lớp 5
  • Lớp 4
  • Lớp 3
  • Lớp 2
  • Lớp 1