Từ đồng nghĩa với xơi là gì? Từ trái nghĩa với xơi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xơi
Nghĩa: ăn, uống (thường dùng trong lời mời chào)
Từ đồng nghĩa: ăn, hốc, đớp, chén, tọng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bữa sáng hôm nay tôi ăn bánh mì.
Đàn lợn đã hốc hết một máng cám.
Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta đã ném ra.
Anh em nó chén sạch gói bánh mẹ vừa mua.
Anh ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với xa cách là gì? Từ trái nghĩa với xa cách là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xa cách
Từ đồng nghĩa với xuất chúng là gì? Từ trái nghĩa với xuất chúng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xuất chúng
Từ đồng nghĩa với xảo trá là gì? Từ trái nghĩa với xảo trá là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xảo trá
Từ đồng nghĩa với xung đột là gì? Từ trái nghĩa với xung đột là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xung đột
Từ đồng nghĩa với xem xét là gì? Từ trái nghĩa với xem xét là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xem xét
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: