Từ đồng nghĩa với xẻ là gì? Từ trái nghĩa với xẻ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xẻ
Nghĩa: chia, cắt cho rời ra theo chiều dọc, không để liền
Từ đồng nghĩa: cưa, cắt, bổ, xén
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bác thợ mộc đang cưa gỗ để làm bàn ghế.
Tớ sẽ cắt chiếc bánh thành tám phần.
Mẹ em đang bổ cam để làm nước ép.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với xén là gì? Từ trái nghĩa với xén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xén
Từ đồng nghĩa với xẻo là gì? Từ trái nghĩa với xẻo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xẻo
Từ đồng nghĩa với xen là gì? Từ trái nghĩa với xen là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xen
Từ đồng nghĩa với xắt là gì? Từ trái nghĩa với xắt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xắt
Từ đồng nghĩa với xắn là gì? Từ trái nghĩa với xắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ xắn
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: