Nghĩa: (làm việc gì) hết sức nhanh để cho kịp, cho xong và phải làm nhanh hơn lúc bình thường
Từ đồng nghĩa: gấp, vội vã, vội vàng, nhanh chóng, hối hả, cuống quýt
Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, ung dung, thong thả, thong dong
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Tôi có việc gấp phải đi ngay.
Bà em vừa đặt bát cơm đã vội vã bước ra đồng.
Cô ấy vội vàng thu dọn hành lí để đi công tác.
Chúng ta cần nhanh chóng hoàn thành dự án này.
Cậu ấy hối hả chạy đến trường vì sợ muộn học.
Cậu đừng cuống quýt như thế, chúng ta vẫn còn nhiều thời gian.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.
Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.
Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.
Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.
- Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.