Nghĩa: (cành lá) ở trạng thái bị héo rũ xuống, không còn tươi xanh. Vẻ mặt, dáng người buồn thiếu sức sống
Từ đồng nghĩa: khô héo, buồn, buồn bã, buồn rầu, u sầu, ủ dột, u buồn, rầu rĩ
Từ trái nghĩa: tươi tốt, tốt tươi, vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi, vui sướng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cánh đồng lúa đã khô héo vì hạn hán kéo dài.
Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.
Tâm trạng hôm nay của tôi có chút buồn bã.
Chú tôi đang buồn rầu vì công việc.
Cô ấy ngồi một mình trong góc phòng, vẻ mặt ủ dột đến lạ.
Ánh mắt u buồn của mẹ ẩn giấu những lo toan.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Năm nay mùa màng tươi tốt.
Ông em tưới nước thường xuyên cho cây cối tốt tươi.
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.
Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.
Linh rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.
- Em rất vui sướng khi nhận được món quà yêu thích.