Từ đồng nghĩa với tứ là gì? Từ trái nghĩa với tứ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tứ
Nghĩa: từ chỉ số bốn (ghi bằng 4)
Từ đồng nghĩa: bốn, tư
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bác em có bốn người con.
Một năm có bốn mùa.
Hôm nay là thứ Tư.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với trâu là gì? Từ trái nghĩa với trâu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trâu
Từ đồng nghĩa với trên là gì? Từ trái nghĩa với trên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trên
Từ đồng nghĩa với thái là gì? Từ trái nghĩa với thái là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thái
Từ đồng nghĩa với tài là gì? Từ trái nghĩa với tài là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tài
Từ đồng nghĩa với thanh nhã là gì? Từ trái nghĩa với thanh nhã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh nhã
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: