Tinh nhanh

Từ đồng nghĩa với tinh nhanh là gì? Từ trái nghĩa với tinh nhanh là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tinh nhanh

Nghĩa: có vẻ thông minh và nhanh nhẹn

Từ đồng nghĩa: tinh anh, tinh ranh, thông minh, lanh lợi, tháo vát, nhanh nhẹn

Từ trái nghĩa: ngu ngốc, đần độn, ngốc nghếch, chậm chạp

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Con cáo tinh ranh.

  • Cậu bé có một đôi mắt tinh anh.

  • Cô bé này nhìn rất thông minh, lanh lợi.

  • Trong công việc cô ấy luôn nhanh nhẹn, tháo vát xử lý hết tất cả câu hỏi của học sinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh ta đần độn đến mức không làm được bài toán đơn giản nhất.

  • Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.

  • Lũ chuột thật là ngu ngốc.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

close