Từ đồng nghĩa với thầy thuốc là gì? Từ trái nghĩa với thầy thuốc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thầy thuốc
Nghĩa: người làm nghề chữa bệnh
Từ đồng nghĩa: lương y, bác sĩ, y sĩ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Lương y như từ mẫu.
Bố em là bác sĩ.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với trận mạc là gì? Từ trái nghĩa với trận mạc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trận mạc
Từ đồng nghĩa với thành thạo là gì? Từ trái nghĩa với thành thạo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thành thạo
Từ đồng nghĩa với thành thục là gì? Từ trái nghĩa với thành thục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thành thục
Từ đồng nghĩa với thuần thục là gì? Từ trái nghĩa với thuần thục là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thuần thục
Từ đồng nghĩa với tinh thông là gì? Từ trái nghĩa với tinh thông là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tinh thông
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: