Từ đồng nghĩa với té là gì? Từ trái nghĩa với té là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ té
Nghĩa: ngã; dùng lòng bàn tay hắt nước từng tí một lên chỗ nào đó
Từ đồng nghĩa: ngã, hắt, tát
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu ấy đau chân do bị ngã trong lúc chơi đùa.
Bác nông dân đang hắt nước lên cây lúa để tưới tiêu.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với tàu hỏa là gì? Từ trái nghĩa với tàu hỏa là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tàu hỏa
Từ đồng nghĩa với thêu là gì? Từ trái nghĩa với thêu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thêu
Từ đồng nghĩa với thơm là gì? Từ trái nghĩa với thơm là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thơm
Từ đồng nghĩa với trợ giúp là gì? Từ trái nghĩa với trợ giúp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ trợ giúp
Từ đồng nghĩa với tương trợ là gì? Từ trái nghĩa với tương trợ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tương trợ
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: