Từ đồng nghĩa với rứt là gì? Từ trái nghĩa với rứt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rứt
Nghĩa: lấy tay giật mạnh cho rời ra, đứt ra
Từ đồng nghĩa: bứt, vặt, ngắt, bẻ, hái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.
Em ra vườn ngắt một bông hoa để tặng cô.
Bà tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với rầu là gì? Từ trái nghĩa với rầu là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rầu
Từ đồng nghĩa với ruộng là gì? Từ trái nghĩa với ruộng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ ruộng
Từ đồng nghĩa với rán là gì? Từ trái nghĩa với rán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rán
Từ đồng nghĩa với rắc là gì? Từ trái nghĩa với rắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rắc
Từ đồng nghĩa với rảnh rỗi là gì? Từ trái nghĩa với rảnh rỗi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ rảnh rỗi
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: