Nghĩa: [Danh từ] khoảng thời gian bằng ba tháng, tính từ tháng một trở đi
[Tính từ] có giá trị cao
[Động từ] tôn trọng, coi trọng ai đó, thứ gì đó
Từ đồng nghĩa: quý báu, quý giá, mến, quý mến, quý trọng, trân trọng, coi trọng, trân quý
Từ trái nghĩa: vô giá trị, ghét, ghét bỏ, coi thường, khinh thường, coi nhẹ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Yêu nước là truyền thống quý báu của dân tộc ta.
Món đồ này rất quý giá đối với tôi.
Nam là một học sinh ngoan, luôn kính thầy mến bạn.
Linh rất tốt tính nên ai cũng quý mến.
Em rất quý trọng những giây phút được ở bên gia đình.
Tôi luôn trân trọng tình bạn giữa hai chúng ta.
- Mỗi người cần coi trọng việc giữ gìn và phát huy những giá trị truyền thống.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Cậu ấy toàn mua những món đồ lặt vặt, vô giá trị.
Tớ không hề ghét cậu ấy.
Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.
Tớ không bao giờ coi thường những người bạn của mình.
Cô ta luôn tỏ thái độ khinh thường những người thấp kém hơn mình.
- Chúng ta không nên coi nhẹ sức khỏe của bản thân.