Từ đồng nghĩa với quân nhân là gì? Từ trái nghĩa với quân nhân là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quân nhân
Nghĩa: người làm việc trong quân đội
Từ đồng nghĩa: lính, bộ đội, chiến sĩ, binh sĩ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc
Chúng em yêu các chú bộ đội.
Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha để bảo vệ đất nước.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với quen thuộc là gì? Từ trái nghĩa với quen thuộc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quen thuộc
Từ đồng nghĩa với quyết đoán là gì? Từ trái nghĩa với quyết đoán là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quyết đoán
Từ đồng nghĩa với quả là gì? Từ trái nghĩa với quả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quả
Từ đồng nghĩa với quy tiên là gì? Từ trái nghĩa với quy tiên là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quy tiên
Từ đồng nghĩa với quý là gì? Từ trái nghĩa với quý là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ quý
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: