Nghĩa: buồn và phải lo nghĩ băn khoăn nhiều
Từ đồng nghĩa: buồn, buồn bã, buồn rầu, buồn phiền, u sầu, ủ dột, u buồn
Từ trái nghĩa: vui vẻ, hạnh phúc, hân hoan, phấn khởi, vui sướng, mừng rỡ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chị gái em rất buồn vì thi trượt đại học.
Tâm trạng hôm nay của tôi có chút buồn bã.
Chú tôi đang buồn rầu vì công việc.
Con cái không nghe lời khiến cha mẹ buồn phiền.
Cô ấy ngồi một mình trong góc phòng, vẻ mặt ủ dột đến lạ.
Ánh mắt u buồn của mẹ ẩn giấu những lo toan.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Chúng em đang chơi đùa rất vui vẻ.
Gia đình em đang sống rất hạnh phúc.
Mọi người đều hân hoan chào đón năm mới.
Linh rất phấn khởi vì ngày mai là sinh nhật bạn ấy.
Em rất vui sướng khi nhận được món quà yêu thích.
- Chú chó vẫy đuôi mừng rỡ mỗi khi em đi học về.