Nghĩa: có nhiệt độ cao hơn so với nhiệt độ cơ thể người, hoặc cao hơn mức trung bình; có tính cách nóng nảy, dễ nổi cơn tức giận
Từ đồng nghĩa: nóng bức, nóng nực, oi bức, oi ả, ấm áp, nóng nảy
Từ trái nghĩa: lạnh, lạnh lẽo, mát, mát mẻ, mát rượi, hiền hòa, dịu dàng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Thời tiết nóng bức khiến cho ai cũng trở nên gắt gỏng.
Thời tiết hôm nay thật nóng nực.
Trời oi bức, không có lấy một ngọn gió.
Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè oi ả.
Mặc dù thời tiết trong mùa đông rất lạnh, nhưng không gian trong nhà rất ấm áp.
Bố em là người nóng nảy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Không khí ở trong ngôi nhà này thật sự rất lạnh lẽo.
Thời tiết hôm nay rất lạnh.
Gia đình em đi nghỉ mát ở Nha Trang.
Tiết trời mùa thu vô cùng mát mẻ.
Cây bàng che bóng mát rượi một khoảng sân trường.
Anh ấy luôn hiền hòa với tất cả mọi người.
- Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.