Nổi tiếngTừ đồng nghĩa với nổi tiếng là gì? Từ trái nghĩa với nổi tiếng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nổi tiếng Nghĩa: chỉ những người có tiếng đồn xa, có tầm ảnh hưởng đối với mọi người và được nhiều người biết đến Từ đồng nghĩa: lừng danh, nổi danh, nức danh, nức tiếng Từ trái nghĩa: ẩn danh, bế quan, tối tăm, không phô trương Đặt câu với từ đồng nghĩa: - Nổi tiếng lừng danh ai ai cũng biết đến. - Nổi danh là mục tiêu ai ai cũng muốn đặt được. - Nếu em là người hát hay rất có khả năng em sẽ được nổi danh nức tiếng. Đặt câu với từ trái nghĩa: - Có rất nhiều ẩn danh để hỏi thông tin về công việc. - Căn phòng này thật sự rất tối tăm, các em bật đèn lên nhé. - Cậu ấy rất đơn giản, không ăn mặc phô trương.
|