Nghĩa: rụt rè, tự ti, hay sợ sệt trước mọi tình huống xã hội
Từ đồng nghĩa: rụt rè, tự ti, nhát gan, mặc cảm, hèn yếu, hèn nhát
Từ trái nghĩa: tự tin, cởi mở, dũng cảm, can đảm, gan dạ, quả cảm, can trường
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Cậu bé rụt rè không dám giơ tay phát biểu trong lớp.
Cô ấy tự ti không dám thể hiện bản thân.
Vì mặc cảm về ngoại hình của mình, cô bé không dám kết thân với các bạn trong lớp.
Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Sự tự tin giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.
Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.
Anh ấy đã dũng cảm cứu người khỏi đám cháy.
Minh rất can đảm, cậu bé dám đứng lên bảo vệ bạn bè trước kẻ bắt nạt.
Chị Võ Thị Sáu là một người rất gan dạ, sẵn sàng hy sinh vì Tổ quốc.
- Hành động quả cảm của anh ấy đã cứu sống nhiều người.