Nghĩa: chết, dùng để tránh sự nặng nề, đau đớn. Không có, không thấy, không tồn tại nữa
Từ đồng nghĩa: chết, qua đời, hi sinh, khuất, từ trần, băng hà, biến mất, mất hút, mất tích, tiêu tan
Từ trái nghĩa: sống, sống sót, xuất hiện, lộ diện, hiện diện
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.
Bác ây vừa qua đời ngày hôm qua.
Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.
Cô ấy thường đến viếng mộ người thân đã khuất.
Cụ đã từ trần để lại niềm tiếc thương vô hạn cho con cháu.
Nhà vua đã băng hà.
Chiếc ví của cô ấy đã biến mất không rõ dấu vết.
Chú mèo nhà em đã mất tích được hai ngày.
Anh ấy mất hút trong đám đông.
Những biến cố xảy ra đã làm tiêu tan hi vọng của cô ấy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.
Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.
Cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa.
Tên trộm cuối cùng cũng lộ diện sau nhiều ngày lẩn trốn.
Tiết dự giờ luôn có sự hiện diện của cô hiệu trưởng.