Từ đồng nghĩa với luồn là gì? Từ trái nghĩa với luồn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ luồn
Nghĩa: vượt qua một chỗ kẽ hở nhỏ, bằng cách chui, bò
Từ đồng nghĩa: len, len lỏi, chen, lách, chui
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Những giọt sương len qua các kẽ lá.
Cô ấy len lỏi vào đám đông để tìm bạn.
Mọi người chen nhau vào mua hàng giảm giá.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với len lỏi là gì? Từ trái nghĩa với len lỏi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ len lỏi
Từ đồng nghĩa với len là gì? Từ trái nghĩa với len là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ len
Từ đồng nghĩa với lách là gì? Từ trái nghĩa với lách là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lách
Từ đồng nghĩa với lưỡng lự là gì? Từ trái nghĩa với lưỡng lự là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lưỡng lự
Từ đồng nghĩa với lần chần là gì? Từ trái nghĩa với lần chần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lần chần
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: