Lạnh nhạt

Từ đồng nghĩa với lạnh nhạt là gì? Từ trái nghĩa với lạnh nhạt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ lạnh nhạt

Nghĩa: không biểu lộ tình cảm, thiếu sự thân mật trong tiếp xúc

Từ đồng nghĩa: hờ hững, lạnh lùng, lãnh đạm, thờ ơ

Từ trái nghĩa: thân thiện, gần gũi, thân mật, thắm thiết, cởi mở, nồng nhiệt

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

  • Anh ta luôn tỏ ra lạnh lùng với tất cả mọi người.

  • Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

  • Thái độ lạnh nhạt của anh ấy khiến mọi người cảm thấy tổn thương.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Gia đình họ luôn tiếp đón nồng nhiệt mỗi lần tôi ghé thăm.

  • Tình yêu quê hương thắm thiết.

  • Tính tình của anh ấy rất cởi mở với mọi người.

  • Bạn Trang lớp tôi là một người rất thân thiện.

  • Từ bao giờ họ lại có mối quan hệ thân mật đến vậy.

close