Từ đồng nghĩa với kiếng là gì? Từ trái nghĩa với kiếng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiếng
Nghĩa: từ dùng để chỉ cái kính hoặc cái gương
Từ đồng nghĩa: kính
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Bạn ấy bị cận nên phải đeo kính.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với kính là gì? Từ trái nghĩa với kính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kính
Từ đồng nghĩa với khổ qua là gì? Từ trái nghĩa với khổ qua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổ qua
Từ đồng nghĩa với khai giảng là gì? Từ trái nghĩa với khai giảng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khai giảng
Từ đồng nghĩa với kề là gì? Từ trái nghĩa với kề là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kề
Từ đồng nghĩa với khất thực là gì? Từ trái nghĩa với khất thực là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khất thực
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: