Từ đồng nghĩa với khoai mì là gì? Từ trái nghĩa với khoai mì là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoai mì
Nghĩa: củ sắn
Từ đồng nghĩa: sắn, củ mì
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Em thích ăn bánh sắn cốt dừa.
Bài tiếp theo
Từ đồng nghĩa với khéo là gì? Từ trái nghĩa với khéo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khéo
Từ đồng nghĩa với khổng lồ là gì? Từ trái nghĩa với khổng lồ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổng lồ
Từ đồng nghĩa với kiếng là gì? Từ trái nghĩa với kiếng là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kiếng
Từ đồng nghĩa với kính là gì? Từ trái nghĩa với kính là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kính
Từ đồng nghĩa với khổ qua là gì? Từ trái nghĩa với khổ qua là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổ qua
Hãy viết chi tiết giúp xemloigiai.com
Vui lòng để lại thông tin để ad có thể liên hệ với em nhé!
Vấn đề em gặp phải là gì ?
Sai chính tả
Giải khó hiểu
Giải sai
Lỗi khác
Cảm ơn bạn đã sử dụng xemloigiai.com. Đội ngũ giáo viên cần cải thiện điều gì để bạn cho bài viết này 5* vậy?
Họ và tên:
Email / SĐT: