Giang sơn

Từ đồng nghĩa với giang sơn là gì? Từ trái nghĩa với giang sơn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ giang sơn

Nghĩa: sông núi, thường dùng để chỉ đất đai thuộc chủ quyền của một nước

Từ đồng nghĩa: đất nước, non sông, tổ quốc, sơn hà

Từ trái nghĩa: nước ngoài, ngoại quốc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đất nước Việt Nam cong cong hình chữ S.

  • Non sông Việt Nam thật tươi đẹp làm sao!

  • Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em học tiếng Anh để giao tiếp với người nước ngoài.

  • Cậu ấy là người ngoại quốc đến Việt Nam sinh sống.

close